-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
NĂNG LỰC
DÂY TRUYỀN NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN PHÂN BÓN
STT |
Số lượng các ngành nghề lao động trực tiếp sản xuất phân bón |
Tổng số |
1 |
Dây truyền sản xuất chế biến các loại sản phẩm phân bón hữu cơ và phân bón khác, tổng công suất 70.000 tấn/năm. |
2 |
2 |
Dây truyền sản xuất chế biến các loại phân bón vô cơ (NPK) dạng hạt, tổng công suất 12.000 tấn/năm. |
1 |
3 |
Tổng diện tích nhà xưởng, kho chứa vật tư, sản phẩm hàng hóa. |
|
4 |
Tổng diện tích kho chứa nguyên liệu sân phơi và ủ nguyên liệu hữu cơ. |
53.000 m2 |
5 |
Tổng diện tích khu văn phòng điều hành, nhà ở tập thể, nhà ăn ca và đường giao thông nội bộ, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC,… |
8.700 m2 |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT CHÍNH
STT |
Tên nguyên liệu, phụ gia |
Nguồn gốc, xuất xứ |
1 |
Đạm ure (46% N) |
Cty TNHH MTV Đạm Ninh Bình – thuộc Tập đoàn hóa chất Việt Nam |
2 |
Kalic lorua (61% K2O) |
Liên Bang Nga – nhập khẩu và đóng gói tại Tổng Công ty CP phân bón và hóa chất dầu khí. |
3 |
Supe phosphat (16% P2O5) |
Công ty CP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |
4 |
Lân nung chảy |
Công ty Cổ phần phân Lân Ninh Bình |
5 |
Hỗn hợp vi lượng |
Công ty CP Phân bón Fitohoocmon; |
THIẾT BỊ MÁY CƠ GIỚI
TT |
LOẠI XE |
Số lượng |
Thông số gầu |
Chức năng công việc thực hiện |
1 |
Máy xúc lật KOBEL COKL 600A |
1 |
Dung tích gầu 2.8 m³ |
Xúc, phơi, vận chuyển và đảo mùn nguyên liệu. |
2 |
Máy xúc lật LW 300F |
1 |
Dung tích gầu 2.0 m³ |
Xúc, phơi, vận chuyển và đảo mùn nguyên liệu. |
3 |
Máy xúc lật KOMASTU |
1 |
Dung tích gầu 3.2 m³ |
Xúc, phơi, vận chuyển và đảo mùn nguyên liệu. |
4 |
Máy đào KOMASU PC120-2 |
1 |
Dung tích gầu 0.5 m³ |
Múc, đảo mùn nguyên liệu |
5 |
Máy cày SHIBAURA 275F |
1 |
Công suất 28 HP |
Cày tơi phơi mùn nguyên liệu |
6 |
Xe ô tô ben 3,5 tấn (BKS: 36C 06701 |
1 |
Tải trọng 3,5 tấn |
Vận chuyển mùn nguyên liệu |
7 |
Xe ô tô ben 5 tấn (BKS: 36C 04035) |
1 |
Tải trọng 5 tấn |
Vận chuyển mùn nguyên liệu |
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: